Trường ĐH Giao thông Vận tải công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021

Nhật Hồng

(Dân trí) - Ngày 16/8/2021 của trường Đại học Giao thông vận tải công bố công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đầu vào đại học hệ chính quy xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đầu vào đại học hệ chính quy, theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 bao gồm các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (GHA) và các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu thành phố Hồ Chí Minh (GSA).

Tại Hà Nội, mức điểm sàn xét tuyển của các ngành từ 16 đến 22 điểm, có một số ngành tăng nhẹ so với năm 2020. Năm nay có các ngành tuyển sinh mới là Tài Chính-Ngân hàng, Robot và Trí tuệ nhận tạo đều có mức điểm sàn là 18.

Tại Phân hiệu thành phố Hồ Chí Minh, mức điểm sàn xét tuyển của các ngành từ 15 đến 21 điểm. Các ngành tuyển sinh như năm 2020.

Cụ thể chi tiết ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi THPT như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận ĐKXT

I. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TẠI HÀ NỘI (Mã xét tuyển GHA)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

20,00

2

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

19,00

3

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

18,00

4

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

18,00

5

7840101

Khai thác vận tải

A00, A01, D01, D07

17,00

6

7840104

Kinh tế vận tải

A00, A01, D01, D07

17,00

7

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

21,00

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

18,00

9

7580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

18,00

10

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

17,00

11

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, D07

16,00

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

22,00

13

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00, A01, D01, D07

17,00

14

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, B00, D01, D07

16,00

15

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01, D07

19,00

16

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

19,00

17

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01, D07

17,00

18

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, D01, D07

16,00

19

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D07

22,00

20

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

18,00

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, D07

18,00

22

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D07

20,00

23

7520218

Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01, D01, D07

18,00

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

17,00

25

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

16,00

26

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

16,00

27

7580205 QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

A00, A01, D01, D03

16,00

28

7480201 QT

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

A00, A01, D01, D07

21,00

29

7520103 QT

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

A00, A01, D01, D07

18,00

30

7580201 QT-01

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

A00, A01, D01, D07

16,00

31

7580201 QT-02

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp)

A00, A01, D01, D03

16,00

32

7580301 QT

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

A00, A01, D01, D07

16,00

33

7340301 QT

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

A00, A01, D01, D07

17,00

34

7340101 QT

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

A00, A01, D01, D07

18,00

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU TẠI

TP. HỒ CHÍ MINH (Mã xét tuyển GSA)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, C01

19,00

2

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, C01

18,00

3

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

18,00

4

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, C01

21,00

5

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

18,00

6

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, D01, D07

18,00

7

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D07

21,00

8

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D01, C01

18,00

9

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, D01, C01

17,00

10

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01, C01

18,00

11

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, D01, D07

15,00

12

7580101

Kiến trúc

A00, A01, V00, V01

16,00

13

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

17,00

14

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

16,00

15

7580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, C01

17,00

16

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, C01

17,00

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, C01

16,00

18

7840101

Khai thác vận tải

A00, A01, D01, C01

19,00

 Ghi chú:

- Các môn của Tổ hợp xét tuyển:

A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật; V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật.

- Ngưỡng điểm nhận ĐKXT là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

- Riêng tổ hợp xét tuyển V00, V01: điểm môn Vẽ Mỹ thuật từ 5,00 điểm trở lên.